06/10/2021
Danh Sách các cơ quan, đơn vị, cá nhân ủng hộ Quỹ Khuyến học Nghệ An từ năm 2011 đến tháng 8 năm 2016
Danh Sách các cơ quan, đơn vị, cá nhân ủng hộ Quỹ Khuyến học Nghệ An
từ năm 2011 đến tháng 8 năm 2016
STT
|
Tên cơ quan, đơn vị, cá nhân ủng hộ
|
Cộng
|
Chuyển vào TK TH
|
TT TT có địa chỉ
|
1
|
Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMT Tổ quốc Tỉnh
|
500 000 000
|
|
2
|
Tập đoàn VINGROUP
|
5 000 000 000
|
|
3
|
TĐ Viễn thông quân đội Viettel, CN Nghệ An
|
3 000 000
|
2 400 000 000
|
4
|
CT TNHH Mía đường NA TATE&LYLE
|
5 000 000
|
660 000 000
|
5
|
CT CP Tập đoàn Thái Bình Dương
|
500 000 000
|
|
6
|
NH NN & PT NT Việt Nam
|
500 000 000
|
|
7
|
Trung ương Hội Khuyến học Việt Nam
|
330 000 000
|
|
8
|
CT Bảo hiểm Bưu điện Bắc Trung Bộ
|
280 000 000
|
1075 thẻ+7MVT
|
9
|
Công ty CP Xi măng Hoàng Mai ( Vicem)
|
60 000 000
|
179 500 000
|
10
|
Tổng CT xây dựng Công trình Giao thông 4
|
91 500 000
|
120 000 000
|
11
|
CT TNHH Liên doanh Phú Mỹ Hưng
|
260 000 000
|
|
12
|
Tổng Công ty Vật tư Nông Nghiệp NA
|
78 000 000
|
77 000 000
|
13
|
Ngân hàng TM CP Bắc Á
|
|
145 800 000
|
14
|
CT CP GOLD Đất Việt, chi nhánh Nghệ An
|
140 000 000
|
|
15
|
Bí thư Tỉnh ủy Ninh Bình
|
100 000 000
|
|
16
|
Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam
|
|
100 000 000
|
17
|
CT CP Bia Sài Gòn - Nghệ Tĩnh
|
80 000 000
|
|
18
|
Trường Nhật ngữ Đông Du
|
73 000 000
|
|
19
|
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Trung Đô
|
60 000 000
|
|
20
|
CT TNHH Hoa Thường
|
60 000 000
|
|
21
|
Ban hướng dẫn Phật tử Hội Phật giáo Trung Uơng
|
|
55 000 000
|
22
|
Công ty TNHH Nisan Vinh
|
50 000 000
|
|
23
|
Tập đoàn bưu chính Viễn Thông VNPT
|
50 000 000
|
|
24
|
Ông Phan Đình Trạc
|
50 000 000
|
|
25
|
Hòa thượng Thích Phước Toàn
|
50 000 000
|
|
26
|
Tổng CT Bia - rượu - nước giải khát Hà Nội
|
50 000 000
|
|
27
|
Báo Nhân Dân
|
50 000 000
|
|
28
|
Ngân hàng VP Bank
|
|
50 000 000
|
29
|
Công ty Xăng dầu Nghệ An
|
40 000 000
|
|
30
|
CT TNHH Thanh Thành Đạt
|
40 000 000
|
|
31
|
Tổng CT VTNN Nghệ An
|
40 000 000
|
|
32
|
Công ty TOYOTA Vinh
|
30 000 000
|
|
33
|
CT hợp tác kinh tế Quân khu 4
|
30 000 000
|
|
34
|
Hội Khuyến học tỉnh Thái Bình
|
30 000 000
|
|
35
|
Chùa Viên Quang
|
30 000 000
|
|
36
|
Công ty CPTM SABECO chi nhánh Bắc Trung Bộ
|
|
29 200 000
|
37
|
TT Nghiên cứu ứng dụng tiễn bộ y học Việt Nam
|
20 000 000
|
|
38
|
CT CP xây dựng Tân Nam
|
20 000 000
|
|
39
|
Hội Khuyến học tỉnh Bà rịa Vũng Tàu
|
20 000 000
|
|
40
|
CT CP Trung Đô
|
16 000 000
|
|
41
|
NH ĐT&PT Việt Nam, chi nhánh Nghệ An
|
15 000 000
|
|
42
|
Ngân hàng NN&PT NT Nghệ An
|
15 000 000
|
|
43
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh Nghệ An
|
12 000 000
|
|
44
|
CT CP xây dựng Trường Sơn
|
12 000 000
|
|
45
|
Công ty TNHH Kim Anh
|
10 000 000
|
|
46
|
Ông Nguyễn Văn Nhị
|
10 000 000
|
10 000 000
|
47
|
Công ty Thủy điện Bản Vẽ
|
10 000 000
|
|
48
|
CT CP Tổng CT Xây lắp dầu khí Nghệ An
|
10 000 000
|
|
49
|
CT TNHH Hòa Hiệp
|
10 000 000
|
|
50
|
Công an tỉnh Nghệ An
|
10 000 000
|
|
51
|
Hội Khuyến học tỉnh Long An
|
10 000 000
|
|
52
|
Ban Trị sự giáo hội Phật giáo Nghệ An
|
10 000 000
|
|
53
|
CT Xăng dầu Nghệ An
|
10 000 000
|
|
54
|
Bưu điện Nghệ An
|
9 000 000
|
|
55
|
CT Điện lực Nghệ An
|
6 000 000
|
|
56
|
Viễn Thông Nghệ An
|
5 000 000
|
|
57
|
CT CP Bia Sài Gòn - Sông Lam
|
5 000 000
|
|
58
|
Bộ chỉ huy Biên phòng Tỉnh Nghệ An
|
5 000 000
|
|
59
|
Khu quản lý đường bộ 4
|
5 000 000
|
|
60
|
CT TNHH Thành Phát Hà Nội
|
5 000 000
|
|
61
|
Qũy Khuyến học Hoàng Thị Tý
|
5 000 000
|
|
62
|
CT TNHH Ngọc Châu
|
5 000 000
|
|
63
|
CT TNHH 1TV cấp nước Nghệ An
|
5 000 000
|
|
64
|
NH Xuất nhập khẩu Việt Nam (Eximbank)
|
5 000 000
|
|
65
|
CT Bột mỳ VINAFOOD 1
|
5 000 000
|
|
66
|
Phòng Tham mưu Quân khu 4
|
5 000 000
|
|
67
|
CT CP đầu tư TT TM Vinh
|
5 000 000
|
|
68
|
CT CP Bánh kẹo Tràng An 2
|
5 000 000
|
|
69
|
CT CP 473
|
5 000 000
|
|
70
|
NH NN&PT NT TP Vinh
|
3 000 000
|
|
71
|
CT CPTM Bia Sài Gòn Bắc Trung Bộ
|
3 000 000
|
|
72
|
CT CP Xây dựng CTGT 419
|
3 000 000
|
|
73
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
2 000 000
|
|
74
|
Văn phòng Sở Xây dựng
|
2 000 000
|
|
75
|
CT Hàng không Vinh
|
2 000 000
|
|
76
|
CT TNHH Minh Hồng
|
2 000 000
|
|
77
|
Văn phòng Cục thuế Nghệ An
|
2 000 000
|
|
78
|
CT CP Nông sản XNK tổng hợp NA
|
2 000 000
|
|
79
|
CT CP Cơ khí Ô tô nghệ An
|
2 000 000
|
|
80
|
CT TNHH 1TV Quản lý & XD đường bộ 496
|
2 000 000
|
|
81
|
CT Thăng Long 89
|
2 000 000
|
|
82
|
CT Xây dựng Công trình 471
|
2 000 000
|
|
83
|
Công ty CP xây dựng 479
|
2 000 000
|
|
84
|
CT CP xi măng cầu Đước
|
1 500 000
|
|
85
|
Ban quản lý dự án 85 Bộ Giao thông vận tải
|
1 000 000
|
|
86
|
CT TNHH Cảng Nghệ Tĩnh
|
1 000 000
|
|
87
|
NH TMCP Công thương Bến Thủy
|
1 000 000
|
|
88
|
Ông Bạch Hưng Đào
|
1 000 000
|
|
89
|
CT CP 479
|
1 000 000
|
|
90
|
CT TNHH Hùng Hưng
|
500 000
|
|
|
Cộng
|
9 003 500 000
|
3 826 500 000
|
Nguồn tài vụ Tỉnh hội